Nhắc đến Hải Sản chắc nhiều người nghĩ ngay tới tôm, cua, hoặc cá biển rồi. Chính vì vậy mà trong bài chia sẻ hôm nay, Hải Sản Thắng Tôm sẽ tổng hợp một số tên gọi phổ biến của chúng bằng tiếng Anh, bắt đầu bằng tên gọi các loài tôm.
Tên các loại tôm bằng tiếng Anh
Tôm là một món ăn quá phổ biến và thân thuộc với đại bộ phận người Việt. Tuy nhiên tôm cũng có rất nhiều chủng loài khác nhau. Bạn có đang tự hỏi tôm càng xanh tiếng Anh là gì? Hay tôm sú là gì trong tiếng Anh? Cùng xem qua từ vựng tiếng Anh về các loại tôm nhé.
- Shrimp /ʃrɪmp/: Tôm (Anh-Anh)
- Prawn /prɑːn/: Tôm (Anh-Mỹ)
- Lobster /ˈlɒbstə/: tôm hùm
- Mantis shrimp /’mæntis prɑːn/: Tôm tích
- Giant freshwater prawn /ˈdʒaɪ.ənt ˈfreʃˌwɑː.t̬ɚ prɑːn/: Tôm càng xanh
- Giant tiger prawn /ˈdʒaɪ.ənt ˈtaɪ.ɡɚ prɑːn/: Tôm sú
- Greasyback shrimp / ˈɡriː.si bæk ʃrɪmp/: Tôm bạc đất hay gọi tắt là tôm đất
- Whiteleg shrimp / ˈwaɪtleɡ ʃrɪmp/: Tôm thẻ chân trắng
- Slipper lobster / ˈslɪp.ɚ ˈlɒbstə/: Tôm mũ ni
Lưu ý: Người Mỹ dùng từ “prawn” thay vì “shrimp”, vì vậy hai từ này có thể thay thế cho nhau tuỳ vào người bạn đang giao tiếp là người Anh hay người Mỹ nhé.
Tên các loại cá phổ biến trong tiếng Anh
Cá biển cũng rất đa dạng và nhiều chủng loại. Hải Sản Thắng Tôm xin chia sẻ một vài tên gọi của vài loại cá phổ biến bằng tiếng Anh sau:
- Herring /ˈhɛrɪŋ/: Cá trích
- Mackerel Scad / ˈmæk.rəl skæd/: Cá nục
- Skate /skeɪt/: Cá đuối
- Codfish /ˈkɒdfɪʃ/: Cá thu
- Yellowstripe Scad /ˈjel.oʊ straɪp skæd/: Cá chỉ vàng
- Grouper /ˈgruːpə/: Cá mú
- Flounder /ˈflaʊndə/: Cá bơn
- Bronze Featherback / brɑːnz ˈfeð.ɚbæk/: Cá thác lác
- Anchovy /ˈænʧəvi/: Cá cơm
- Snapper /ˈsnæpə/: Cá hồng
- Tuna/ˈtuːnə/: Cá ngừ
- Indian mackerel / ˈɪn.di.ən ˈmæk.rəl/: Cá bạc má
- Swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/: Cá kiếm
- Salmon /ˈsæmən/: Cá hồi
Tên các loại hải sản khác trong tiếng Anh
Ngoài tôm, cá thì có rất nhiều hải sản khác nhau như cua, sò…Cùng tìm hiểu thêm tên gọi một số hải sản khác trong tiếng Anh nhé.
- Sea cucumber /siː ˈkjuːkʌmbə/: Hải sâm
- Abalone / æb.əˈloʊ.ni/: Bào ngư
- Sea urchin /siː ˈɜːʧɪn/: Nhím biển
- Blood cockle /blʌd ˈkɒkl/: Sò huyết
- Ark clam / ɑːrk klæm/: Sò lông
- Cuttlefish /ˈkʌtlfɪʃ/: Mực nang
- Squid /skwɪd/: Mực ống
- Oyster /ˈɔɪstə/: Con hàu
- Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: Sứa
- Crab /kræb/: Cua
- Spanner crab / ˈspæn.ɚ kræb/: Cua Huỳnh Đế
- Clam/klæm/: Nghêu hay còn gọi là Ngao
- Babylon shell / ˈbæbɪ.lɑn ʃel /: Ốc hương
- Winkle / ˈwɪŋ.kəl/: Ốc mỡ
- Scallop /ˈskɒləp/: Sò điệp
- Octopus /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc
- Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: Ghẹ biển
- Blue crab: Ghẹ xanh
- Red swimming crab: Ghẹ đỏ
- Gazami crab: Ghẹ đốm
- Mussel /ˈmʌ.səl/: Trai (hay thuộc họ Trai như Vẹm Xanh (Green Mussel) cũng dùng tương tự.
Một số cụm từ tiếng Anh hay liên quan đến hải sản và dịch vụ nhà hàng

1. Một số mẫu câu đặt bàn nhà hàng trong tiếng Anh
- I’d like to book a table for three at 7 p.m. tomorrow: Tôi muốn đặt một bàn cho ba người vào 7 giờ tối ngày mai. -
- May I sit at this table? Tôi có thể ngồi bàn này không?
- A table for two please! : Làm ơn cho một bàn hai người!
2. Một số câu hỏi-đáp liên quan đến hỏi menu
- Could I see the menu, please? Tôi có thể xem thực đơn không?
- What's on the menu today? Hôm nay quán(nhà hàng) mình có món gì vậy?
- What are your specialities? Quán mình có món gì đặc biệt?
3. Mẫu câu về gọi món – đồ uống
- Can I take your order? Quý khách muốn gọi món gì?
- The garlic butter shrimp for me, please! Cho tôi phần tôm bơ tỏi.
- I’ll have the garlic grilled shrimp, please: Tôi muốn một phần tôm nướng tỏi.
- I'll have the same: Cho tôi giống vậy nha.
- That's all, thank you: Nhiêu đó thôi, cảm ơn nha.
- Are you ready to order? Quý khách muốn gọi đồ ăn chưa?
- I'm not quite ready yet. Could you give me a little longer to decide? Giờ tôi chưa gọi. Một chút nữa tôi gọi sau nhé.
- What kind of sea food do you recommend? : Bạn giới thiệu giúp mình mấy món hải sản nào ở đây ngon đi?
- What’s the Grilled Cheese Giant Freshwater Prawn like? Tôm càng nướng phô mai là món gì vậy?
- Can you bring me the ketchup, please? – Anh lấy giúp tôi chai nước sốt được không?
- Is this served with drink? Món này có đồ uống đi kèm không?
- Please bring us another beer: Cho bia thêm đi quán ơi.
4. Mẫu câu về thanh toán
- I'll get this: Để tôi trả cho
- Let's split it: Chia tiền nha
- Let's share the bill: Hãy chia tiền đều nhé.
- Can we have the bill, please? Vui lòng cho tôi xin hoá đơn.
- This is on me: Chầu này tôi trả
- I think you've made a mistake: Tôi nghĩ anh/chị tính nhầm rồi
- The rest is for you: Tiền thừa anh/chị giữ nhé
Trên đây là những từ vựng và cụm từ thường gặp liên quan đến hải sản, và gọi món ở quán ăn, nhà hàng. Mong rằng những chia sẻ này sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập cũng như công việc.