Hotline
0978 343 069 - 0947 080 856
Giỏ hàng (0)
Tin mới nhất
tom-cang-xanh-la-gi
Tôm càng xanh là một trong những loại tôm được nhiều người yêu thích. Vì trong tôm càng xanh có nhiều...
gia-tom-cang-song-tu-nhien-hom-nay
Cùng Hải Sản Thắng Tôm Tìm Hiểu Tôm Càng SôngTôm càng sông là một loài tôm nước ngọt có nguồn gốc...
tom-cang-rim-man-ngot-don-gian-hao-com-tai-nha
Nếu bạn thích ăn tôm càng nhưng không có nhiều thời gian cho việc nấu nướng. Bạn đang tìm một món từ...

Bật Mí Tên Các Loại Hải Sản Bằng Tiếng Anh Cập Nhật 2022.

Tiếng Anh đang ngày càng phổ biến tại Việt Nam, do đó cập nhật các từ vựng tiếng Anh về các loại hải sản là điều cần thiết, đặc biệt là các bạn đang làm trong ngành nhà hàng, dịch thuật liên quan. Vì vậy mà hôm nay, Hải Sản Thắng Tôm xin chia sẻ tên gọi các loại hải sản mới nhất bằng tiếng Anh để bạn dùng làm tư liệu tham khảo.
tom-cang-xanh-tieng-anh-la-gi
Tôm càng xanh tiếng Anh là gì?

Nhắc đến Hải Sản chắc nhiều người nghĩ ngay tới tôm, cua, hoặc cá biển rồi. Chính vì vậy mà trong bài chia sẻ hôm nay, Hải Sản Thắng Tôm sẽ tổng hợp một số tên gọi phổ biến của chúng bằng tiếng Anh, bắt đầu bằng tên gọi các loài tôm.

Tên các loại tôm bằng tiếng Anh

Tôm là một món ăn quá phổ biến và thân thuộc với đại bộ phận người Việt. Tuy nhiên tôm cũng có rất nhiều chủng loài khác nhau. Bạn có đang tự hỏi tôm càng xanh tiếng Anh là gì? Hay tôm sú là gì trong tiếng Anh? Cùng xem qua từ vựng tiếng Anh về các loại tôm nhé.

  1.     Shrimp /ʃrɪmp/: Tôm (Anh-Anh)
  2.     Prawn /prɑːn/: Tôm (Anh-Mỹ)
  3.     Lobster /ˈlɒbstə/: tôm hùm
  4.     Mantis shrimp /’mæntis prɑːn/: Tôm tích
  5.     Giant freshwater prawn /ˈdʒaɪ.ənt ˈfreʃˌwɑː.t̬ɚ prɑːn/: Tôm càng xanh
  6.     Giant tiger prawn /ˈdʒaɪ.ənt ˈtaɪ.ɡɚ prɑːn/: Tôm sú
  7.     Greasyback shrimp / ˈɡriː.si bæk ʃrɪmp/: Tôm bạc đất hay gọi tắt là tôm đất
  8.     Whiteleg shrimp / ˈwaɪtleɡ  ʃrɪmp/: Tôm thẻ chân trắng
  9.     Slipper lobster / ˈslɪp.ɚ ˈlɒbstə/: Tôm mũ ni

Lưu ý: Người Mỹ dùng từ “prawn” thay vì “shrimp”, vì vậy hai từ này có thể thay thế cho nhau tuỳ vào người bạn đang giao tiếp là người Anh hay người Mỹ nhé.

Tên các loại cá phổ biến trong tiếng Anh

 Cá biển cũng rất đa dạng và nhiều chủng loại. Hải Sản Thắng Tôm xin chia sẻ một vài tên gọi của vài loại cá phổ biến bằng tiếng Anh sau:

  • Herring /ˈhɛrɪŋ/: Cá trích
  • Mackerel Scad / ˈmæk.rəl skæd/: Cá nục
  • Skate /skeɪt/: Cá đuối
  • Codfish /ˈkɒdfɪʃ/: Cá thu
  • Yellowstripe Scad /ˈjel.oʊ straɪp skæd/: Cá chỉ vàng
  • Grouper /ˈgruːpə/: Cá mú
  • Flounder /ˈflaʊndə/: Cá bơn
  • Bronze Featherback / brɑːnz ˈfeð.ɚbæk/: Cá thác lác
  • Anchovy /ˈænʧəvi/: Cá cơm
  • Snapper /ˈsnæpə/: Cá hồng
  • Tuna/ˈtuːnə/: Cá ngừ
  • Indian mackerel / ˈɪn.di.ən ˈmæk.rəl/: Cá bạc má
  • Swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/: Cá kiếm
  • Salmon /ˈsæmən/: Cá hồi

Tên các loại hải sản khác trong tiếng Anh

Ngoài tôm, cá thì có rất nhiều hải sản khác nhau như cua, sò…Cùng tìm hiểu thêm tên gọi một số hải sản khác trong tiếng Anh nhé.

  1. Sea cucumber /siː ˈkjuːkʌmbə/: Hải sâm
  2. Abalone / æb.əˈloʊ.ni/: Bào ngư
  3. Sea urchin /siː ˈɜːʧɪn/: Nhím biển
  4. Blood cockle /blʌd ˈkɒkl/: Sò huyết
  5. Ark clam / ɑːrk klæm/: Sò lông
  6. Cuttlefish /ˈkʌtlfɪʃ/: Mực nang
  7. Squid /skwɪd/: Mực ống
  8. Oyster /ˈɔɪstə/: Con hàu
  9. Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: Sứa
  10. Crab /kræb/: Cua
  11. Spanner crab / ˈspæn.ɚ kræb/: Cua Huỳnh Đế
  12. Clam/klæm/: Nghêu hay còn gọi là Ngao
  13. Babylon shell / ˈbæbɪ.lɑn ʃel /: Ốc hương
  14. Winkle / ˈwɪŋ.kəl/: Ốc mỡ
  15. Scallop /ˈskɒləp/: Sò điệp
  16. Octopus /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc
  17. Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: Ghẹ biển
  18. Blue crab: Ghẹ xanh
  19. Red swimming crab: Ghẹ đỏ
  20. Gazami crab: Ghẹ đốm
  21. Mussel /ˈmʌ.səl/: Trai (hay thuộc họ Trai như Vẹm Xanh (Green Mussel) cũng dùng tương tự.

Một số cụm từ tiếng Anh hay liên quan đến hải sản và dịch vụ nhà hàng

Cụm từ tiếng Anh về hải sản

1. Một số mẫu câu đặt bàn nhà hàng trong tiếng Anh

  • I’d like to book a table for three at 7 p.m. tomorrow: Tôi muốn đặt một bàn cho ba người vào 7 giờ tối ngày mai. - 
  • May I sit at this table? Tôi có thể ngồi bàn này không? 
  • A table for two please! : Làm ơn cho một bàn hai người!

2. Một số câu hỏi-đáp liên quan đến hỏi menu

  • Could I see the menu, please? Tôi có thể xem thực đơn không?
  • What's on the menu today? Hôm nay quán(nhà hàng) mình có món gì vậy?
  • What are your specialities? Quán mình có món gì đặc biệt?

3. Mẫu câu về gọi món – đồ uống

  • Can I take your order? Quý khách muốn gọi món gì?
  • The garlic butter shrimp for me, please! Cho tôi phần tôm bơ tỏi.
  • I’ll have the garlic grilled shrimp, please: Tôi muốn một phần tôm nướng tỏi.
  • I'll have the same: Cho tôi giống vậy nha.
  • That's all, thank you: Nhiêu đó thôi, cảm ơn nha.
  • Are you ready to order? Quý khách muốn gọi đồ ăn chưa?
  • I'm not quite ready yet. Could you give me a little longer to decide? Giờ tôi chưa gọi. Một chút nữa tôi gọi sau nhé.
  • What kind of sea food do you recommend? : Bạn giới thiệu giúp mình mấy món hải sản nào ở đây ngon đi?
  • What’s the Grilled Cheese Giant Freshwater Prawn like? Tôm càng nướng phô mai là món gì vậy?
  • Can you bring me the ketchup, please? – Anh lấy giúp tôi chai nước sốt được không?
  • Is this served with drink? Món này có đồ uống đi kèm không?
  • Please bring us another beer: Cho bia thêm đi quán ơi.

4. Mẫu câu về thanh toán 

  • I'll get this: Để tôi trả cho
  • Let's split it: Chia tiền nha
  • Let's share the bill: Hãy chia tiền đều nhé.
  • Can we have the bill, please? Vui lòng cho tôi xin hoá đơn.
  • This is on me: Chầu này tôi trả
  • I think you've made a mistake: Tôi nghĩ anh/chị tính nhầm rồi
  • The rest is for you: Tiền thừa anh/chị giữ nhé

Trên đây là những từ vựng và cụm từ thường gặp liên quan đến hải sản, và gọi món ở quán ăn, nhà hàng. Mong rằng những chia sẻ này sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập cũng như công việc. 



HẢI SẢN THẮNG TÔM - CHUYÊN CUNG CẤP TÔM CÀNG XANH GIÁ SỈ CHO NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN, TIỆC CƯỚI 
Địa chỉ: 43/4A Đỗ Thừa Luông, P. Tân Quý, Q.Tân Phú, TP.HCM
Điện thoại: 0978 343 069  -   0947 080 856

 

Ngày đăng: 07/07/2022 23:33:00
Đánh giá chất lượng sản phẩm
Kết quả: 0/5 - (0 vote)
Họ và Tên: - Email:
463   
COMMENTS (0)
No Comment
Thế giới ẩm thực
«   12345  »

TÔM CÀNG XANH

Địa chỉ: 43/4A Đỗ Thừa Luông, P. Tân Quý, Q.Tân Phú, TP.HCM

Điện thoại: 0978 343 069  -   0947 080 856

Website: www.tomcangxanh.com.vn
Facebook Chat
Hotline
0978343069